Danh sách điểm tiêm vắc xin phòng bệnh sởi ngày 10/02/2025
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 10/02/2025, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 31 điểm tiêm tại 17 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 25 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 04 điểm tiêm tại bệnh viện và 02 điểm tiêm tại trường THCS.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 3 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
14/40C Kỳ Đồng |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 4 |
Phường 1 |
TYT Phường 1 |
01 Nguyễn Khoái |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 6 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
30/13 Nguyễn Đình Chi |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
5 |
Quận 6 |
Phường 10 |
TYT Phường 10 |
20 - 22C Lý Chiêu Hoàng |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 6 |
Phường 14 |
Trường THCS Đoàn Kết |
183A Tân Hòa Đông |
S |
Trẻ tại lớp học có ca bệnh |
7 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Quận 10 |
Phường 10 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
341 Sư Vạn Hạnh |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Quận 11 |
Phường 3 |
TYT Phường 3 |
1/2A Lạc Long Quân |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Quận 11 |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
43C - 45C cư xã Phú Hoà, Lạc Long Quân |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Quận 11 |
Phường 8 |
BV Quận 11 |
72 Đường số 5, cư xá Bình Thới |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Bình Chánh |
Bình Chánh |
Trường THCS Bình Chánh |
B15/8 Nguyễn Thị Dững, Ấp 2 |
S |
Trẻ tại lớp học có ca bệnh |
13 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa |
TYT Bình Hưng Hòa |
716 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Củ Chi |
Tân Thạnh Đông |
TYT Tân Thạnh Đông |
Nguyễn Thị Hảo, Ấp 7 |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Củ Chi |
Trung An |
TYT Trung An |
247 Trung An, ấp An Bình |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Gò Vấp |
Phường 10 |
TYT Phường 10 |
507 Quang Trung |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Gò Vấp |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
1000 Quang Trung |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
19 |
Hóc Môn |
Thị trấn Hóc Môn |
TYT thị trấn Hóc Môn |
76/1 Lê Lợi, Khu phố 4 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
20 |
Hóc Môn |
Thới Tam Thôn |
TYT Thới Tam Thôn |
683 Trịnh Thị Miếng, Ấp 42 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
21 |
Nhà Bè |
Phước Kiển |
TYT Phước Kiển |
1410 Lê Văn Lương, Ấp 2 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
22 |
Nhà Bè |
Phước Lộc |
TYT Phước Lộc |
423/1 Đào Sư Tích, Ấp 4 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
23 |
Phú Nhuận |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
475 Nguyễn Kiệm |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
24 |
Phú Nhuận |
Phường 10 |
TYT Phường 10 |
43/12 Trần Hữu Trang |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
25 |
Tân Bình |
Phường 10 |
TYT Phường 10 |
304 - 306 Âu Cơ |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
26 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
SC |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
27 |
Thủ Đức |
Bình Trưng Ðông |
TYT Bình Trưng Đông |
10 Hồ Thị Nhung |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
28 |
Thủ Đức |
Long Bình |
TYT Long Bình |
1000C Nguyễn Xiễn |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
29 |
Thủ Đức |
Phước Long B |
TYT Phước Long B |
Đường 22, Khu phố 4 |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
30 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú A |
TYT Tăng Nhơn Phú A |
Lã Xuân Oai |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
31 |
Thủ Đức |
Thảo Điền |
TYT Thảo Điền |
89 Thảo Điền |
S |
Trẻ từ đủ 6 đến dưới 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |